Cần Giờ là huyện ngoại thành, cách trung tâm TP.HCM khoảng 50km, tuy nhiên nhu cầu cải tạo, nâng cấp nhà của khách hàng địa phương vẫn được đáp ứng nhanh chóng và đầy đủ nhờ dịch vụ sửa nhà huyện Cần Giờ chuyên nghiệp của nhà thầu uy tín Việt Nhật Group. Chúng tôi với đội ngũ kỹ sư giỏi, thợ thi công lành nghề, trang thiết bị máy móc hiện đại và kho vật tư dồi dồi sẵn sàng hỗ trợ khách hàng sửa nhà, nâng cấp không gian sống trên toàn huyện Cần Giờ.
1. Dịch vụ sửa nhà huyện Cần Giờ của Việt Nhật Group được khách hàng đánh giá cao
Nhanh chóng – Chất lượng – Giá thành tốt là những phản hồi của khách hàng dành cho dịch vụ sửa nhà huyện Cần Giờ nói riêng và dịch vụ sửa nhà TP.HCM nói chung của Việt Nhật Group. Những đánh giá cao của khách hàng đến từ sự chuyên nghiệp, uy tín và tận tâm của đội ngũ nhân sự cùng những yếu tố sau đây:
- Sử dụng vật tư tiêu chuẩn, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
- Áp dụng công nghệ và máy móc hiện đại vào quá trình thi công sửa nhà.
- Đưa ra đơn giá sửa nhà hợp lý và dự toán chi phí sửa chữa nhà chính xác, tránh tối đa phát sinh.
- Tư vấn giải pháp sửa nhà huyện Cần Giờ phù hợp với nhu cầu và ngân sách của khách hàng.
- Giám sát thi công chặt chẽ, đảm bảo thi công đúng kỹ thuật và đúng tiến độ.
- Luôn chú ý đến vấn đề an toàn lao động và bảo vệ môi trường xung quanh.
- Cam kết không bán thầu, tất cả công đoạn sửa nhà đều do nhân sự công ty đảm nhiệm.
- Nghiệm thu, kiểm tra và đánh giá chất lượng các hạng mục sửa chữa kỹ càng trước khi bàn giao cho khách hàng.
- Tiến hành bảo dưỡng định kỳ và bảo hành dài hạn, khắc phục triệt để sự cố (nếu có).
Chính sự chỉnh chu trong công việc, trách nhiệm và tận tâm với khách hàng đã tạo nên công ty sửa nhà huyện Cần Giờ Việt Nhật Group – Thương hiệu uy tín số 1 tại TP.HCM. Nếu ngôi nhà tại Cần Giờ của quý vị đang có dấu hiệu xuống cấp hoặc quý vị muốn làm mới không gian sống, hãy liên hệ đến số điện thoại 0933 043 889 – Đội ngũ kỹ sư chuyên môn cao của chúng tôi sẽ hỗ trợ ngay lập tức.
Mới quý vị xem thêm: Nhà thầu sửa nhà huyện Bình Chánh uy tín
2. Khi nào có thể sử dụng dịch vụ sửa nhà huyện Cần Giờ của Việt Nhật Group?
Dịch vụ cải tạo sửa nhà huyện Cần Giờ của Việt Nhật Group áp dụng cho mọi công trình, bao gồm: nhà cấp 4, nhà phố, nhà biệt thự, văn phòng, công ty, nhà hàng, nhà xưởng… Bên cạnh cung cấp dịch vụ thiết kế thi công sửa nhà trọn gói, chúng tôi còn nhận sửa chữa nhà theo yêu cầu riêng của khách hàng. Bất kỳ yêu cầu nào của khách hàng đều sẽ được công ty triển khai nhanh chóng, chất lượng với giá thành tốt nhất, chẳng hạn:
- Sơn tường, lát nền, ốp đá cầu thang, thi công trần thạch cao…
- Nâng cấp hệ thống điện, nước và sửa chữa hệ thống thoát nước.
- Thay mới mái nhà, hệ thống cửa, làm tường rào, tiểu cảnh sân vườn.
- Ngăn thêm phòng, xây thêm tầng để mở rộng diện tích.
- Chống thấm dột trần nhà, chống nứt tường, chống mối mọt…
- Thiết kế mới nội – ngoại thất cho phù hợp với xu hướng kiến trúc hiện tại.
- Chuyển đổi mục đích sử dụng của căn nhà theo nhu cầu gia chủ.
Có thể nói, mọi yêu cầu của khách hàng đều sẽ được công ty sửa nhà huyện Cần Giờ Việt Nhật Group đáp ứng và xử lý một cách hoàn hảo nhất. Vì vậy, dù công trình của quý vị nằm trong hẻm sâu hay khu vực giáp biển đều có thể sử dụng dịch vụ cải tạo, sửa chữa nhà của chúng tôi.
3. Dịch vụ sửa nhà trọn gói tại huyện Cần Giờ của Việt Nhật Group
Không chỉ ở các quận trung tâm, dịch vụ sửa nhà trọn gói của Việt Nhật Group còn triển khai trên toàn địa bàn huyện Cần Giờ. Nếu quý khách hàng tại huyện Cần Giờ mong muốn làm mới hoàn toàn diện mạo cũng như công năng của ngôi nhà, hoàn toàn có thể sử dụng dịch vụ sửa nhà trọn gói của chúng tôi.
Với dịch vụ này, chúng tôi sẽ đảm nhiệm toàn bộ các công việc từ lên ý tưởng thiết kế, xin giấy phép sửa nhà, chuẩn bị vật tư, tiến hành thi công đến hoàn thiện và bàn giao công trình. Khách hàng không cần phải lo các thủ tục pháp lý, tìm mua nguyên vật liệu, giám sát công trình… nên sẽ không bị gián đoạn sinh hoạt hay công việc cá nhân.
Đặc biệt, với dịch vụ sửa nhà trọn gói, Việt Nhật Group sẽ giúp khách hàng lựa chọn giải pháp thiết kế và thi công sửa nhà phù hợp nhất với ngân sách, đồng thời dự toán chi phí sửa nhà chi tiết và đầy đủ. Điều này tránh phát sinh tối đa và giúp quý vị tiết kiệm cũng như kiểm soát được kinh phí sửa chữa nhà.
3. Bảng đơn giá sửa chữa trọn gói Huyện Cần Giờ
a. Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
b. Đơn giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
c. Đơn giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
d. Đơn giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
e. Đơn giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
f. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
g. Đơn giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
h. Đơn giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
i. Đơn giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Mời quý vị xem thêm các bảng giá xây dựng của Việt Nhật Group:
Sau khi sửa nhà huyện Cần Giờ hoàn thiện, kỹ sư phụ trách công trình sẽ tiến hành kiểm tra, bảo dưỡng và bảo hành định kỳ theo đúng cam kết đã nêu trong hợp đồng. Trong quá trình sinh hoạt, nếu quý vị muốn điều chỉnh hạng mục nào đó, hãy thông báo ngay cho Việt Nhật Group để được hỗ trợ sớm nhất nhé!